Trang chủ Tính năng HỆ THỐNG THẦN KHÍ ĐẶC THÙ VÀ KỸ NĂNG ĐI KÈM

HỆ THỐNG THẦN KHÍ ĐẶC THÙ VÀ KỸ NĂNG ĐI KÈM

16/03/2023

Các Ma Tôn thắc mắc về các Thần khí đặc thù? Các Ma Tôn cần tìm kiếm thông tin về thần khí tương ứng? Cùng Đồng Đồng dạo quanh một vòng bảo tàng Thần khí để tìm hiểu nha!

♦ Hệ Âm.

• Bạch Cốt Phu Nhân.

- Tên thần khí: Vong Cốt Điếu Trụy.

- KN Kèm: Với mỗi mục tiêu HP thấp hơn 30%, ST gây ra tăng 10%. 

• Thải Điệp.

- Tên thần khí: Linh Điệp Song Hoàn.

- KN Kèm: Khi HP bản thân là 75% 50% 25%, sẽ phân biệt nhận 1 tầng HQ "Điệp Biến". Mỗi tầng HQ giúp công bản thân tăng 3%.

• Mã Diện.

- Tên thần khí: Đoạt Mệnh Lưu Tinh Chùy.

- KN Kèm: Trong chiến đấu, mỗi qua 5s, TL né bản thân tăng 1%, tối đa tăng đến 20%. 

• Thiếu Ti Mệnh.

- Tên thần khí: Hồng Phong Tán.

- KN Kèm: Mỗi lần công thường sẽ trị liệu mục tiêu HP thấp nhất hiện tại phe ta, lượng trị liệu bằng 10% công bản thân. 

• Ngưu Đầu.

- Tên thần khí: U Minh Quỷ Xoa.

- KN Kèm: Trong chiến đấu, mỗi 5s bản thân tăng 5% giảm sát thương. Tối đa tăng đến 20% 

• Tô Đát Kỷ.

- Tên thần khí: Linh Ngọc Tịnh Bình.

- KN Kèm: Khi gây ra sát thương có tỷ lệ 10% thêm cho mục tiêu trạng thái "Tra tấn", khiến công tốc của mục tiêu giảm 4%, HQ nhận trị liệu giảm 4%, duy trì 6s. 

• Đồ Sơn Cửu Nhi.

- Tên thần khí: Linh Lung Bảo Kính.

- KN Kèm: Trong chiến đấu, giảm của mục tiêu trong phạm vi nhất định xung quanh bản thân 10% tốc công. 

• Bạch Nương Tử.

- Tên thần khí: Tương Tư Vũ Tán.

- KN Kèm: Cách mỗi 20s, xâm nhập Linh khí vào địch có công cao nhất 10s, trong thời gian duy trì, 10% nộ mục tiêu nhận sẽ chuyển hóa cho bản thân. 

• Ngọc Diện Hồ Li.

- Tên thần khí: Thanh Ngọc Sáo.

- KN Kèm:  Bản thân và linh hồ công thường đều có tỷ lệ 5% thêm cho mục tiêu 1 tầng trạng thái "Hồ Linh", khiến tốc độ nhận nộ giảm 2%, duy trì 10s, được cộng dồn 5 tầng. 

 

♦ Dương

• Lã Động Tân.

- Tên thần khí: Hàng Ma Kiếm.

- KN Kèm: Trong chiến đấu, thêm cho toàn bộ phe ta 8% tăng tốc công, HQ Vầng sáng. 

• Hắc Vô Thường.

- Tên thần khí: Đoạt Mệnh Liêm.

- KN Kèm: Trong chiến đấu, mỗi tốn 100 điểm nộ, được nhận 4% tăng công. Tối đa tăng đến 20%. Khi công tăng đến mức tối đa, mỗi lần gây sát thương gây thêm 1 lần ST bằng 50% công. 

• La Sát.

- Tên thần khí: Dương Chi Ngọc Bội.

- KN Kèm: Sau khi phe ta có Linh Tướng tung kỹ năng tất sát, tự động thả ra 3 Hồng Điệp bám vào địch cách bản thân gần nhất. Trong thời gian địch bị bám vào, mỗi lần chịu công chịu thêm sát thương bằng 20% công của La Sát. Duy trì 3s. Kỹ năng này có thời gian hồi 9s.  

• Thạch Cơ Nương Nương.

- Tên thần khí: Âm Luật Phán Quan Bút.

- KN Kèm: Mỗi lần công, có tỷ lệ 30% công phạm vi nhất định xung quanh 1 lần, gây ST bằng 160% công của Thạch Cơ Nương Nương. Sau kích hoạt có thời gian hồi chiêu 4s. 

• Bạch Vô Thường.

- Tên thần khí: Tỏa Hồn Phiên.

- KN Kèm: Mỗi lần công thường mục tiêu Ác Linh Phụ Thể, hút của mục tiêu 2 điểm nộ chuyển hóa cho bản thân. 

• Dạ Xoa.

- Tên thần khí: Thưởng Phạt Lệnh Tiễn.

- KN Kèm: KN với mục tiêu chính xác thêm 1 ấn ký "Phạt", khiến mục tiêu chịu tất cả ST tăng 8%, duy trì 10s. 

• Bách Hoa Tiên Tử.

- Tên thần khí: Thất Thải Hoa Lam.

- KN Kèm: Mỗi lần nộ quá 90 điểm tự động kích hoạt, bản thân được đóa hoa bao quanh, giúp bản thân miễn khống và HQ nhận trị liệu tăng 40%, duy trì 4s. Kỹ năng bị động này có thời gian hồi 20s. 

• Bạch Trạch.

- Tên thần khí: Hành Lộ Thư Quyển.

- KN Kèm: Trong chiến đấu, mỗi 3s hồi cho toàn phe ta HP bằng 20% công bản thân.

• Nữ Bạt.

- Tên thần khí: Thiên Sư Kiếm.

- KN Kèm: Khi bị công có tỷ lệ 10% chúc phúc phạm vi 1 lần, giúp toàn phe ta nhận HQ tốc công tăng 10%, duy trì 8s, kích hoạt cách mỗi 15s.

♦ Càn

• Huyền Trang Pháp Sư.

- Tên thần khí: Kim Cương Xử.

- KN Kèm: Trong chiến đấu, HP tối đa tăng 10%. Khi chịu ST, có tỷ lệ 5% giúp bản thân nhận HQ "Thánh Liệu", trong 4s mỗi giây hồi 2% HP tối đa, kích hoạt cách mỗi 30s.

• Cơ Phát.

- Tên thần khí: Đào Mộc Kiếm.

- KN Kèm: Khi công thường và KN chính xác mục tiêu, có tỷ lệ 10% khiến mục tiêu nhận HQ "Khí tuyệt", khiến gây ST giảm 20%, duy trì 6s.

• Khẩn Na La.

- Tên thần khí: Tác Mệnh Cổ Tranh.

- KN Kèm: Mỗi công 8 lần, tự động phát hiệu lệnh Ma Âm, Khô Lâu trong trận sẽ được chuyển hóa thành Hồng Mâu Khô Lâu, tốc công tăng 60%, công kèm theo 35% hút HP.

• Nhị Lang Thần.

- Tên thần khí: Tam Tiên Lưỡng Nhận Đao.

- KN Kèm: Mỗi lần kích hoạt kỹ năng đặc biệt, bản thân tăng 10% công, duy trì 10s.

• Bích Tiêu Tiên Tử.

- Tên thần khí: Tử Ngọc Hoa Hoàn.

- KN Kèm: Khi có đồng đội HP thấp hơn 20%, triệu hồi hoa trận ở xung quanh, toàn đội mỗi 0.5s hồi HP bằng 70% công Bích Tiêu Tiên T, duy trì 8s. Mỗi trận chỉ có HQ 1 lần.

• Trương Thiên Sư.

- Tên thần khí: Cửu Tiêu Kim Kiếm.

- KN Kèm: Mỗi lần đánh ra KN, có tỷ lệ 20% giúp bản thân nhận 1 tầng HQ "Cương Khí", giúp HP tối đa bản thân tăng 2%, tốc công tăng 3%, được cộng dồn 5 tầng.

• Quỷ Tướng Quân.

- Tên thần khí: Ngạo Cốt Tỏa Liên.

- KN Kèm:  Mỗi lần bản thân công sẽ cho mục tiêu ST bằng 2% HP đã mất (Tối đa không quá 5 lần công Quỷ Tướng Quân).

• Tỳ Bà Tinh.

- Tên thần khí: Tình Tư Tỳ Bà.

- KN Kèm: Xung quanh mỗi lần có đồng đội thi triển kỹ năng tất sát, bản thân cộng dồn 1 tầng buff Tình Ý. Sau khi cộng dồn tối đa 3 tầng, tốn tất cả buff Tình Ý, tự động đánh ra một tình ý khúc. Giúp toàn đội hồi HP bằng 100% công bản thân, gây cho đối thủ sát thương bằng 100% công bản thân.

• Vân Tiêu Tiên Tử.

- Tên thần khí: Kim Ti Ngọc Bội.

- KN Kèm: Trong chiến đấu, lập liên kết với mục tiêu có HP cao nhất đội, mỗi 3s giúp HP tối đa mục tiêu tăng 1%, tối đa được tăng đến 30%. Mục tiêu này mỗi mất 15% HP, bản thân nhận 1 tầng HQ Ngưng Thần, được cộng dồn 5 tầng.

♦ Khôn

• Thái Ất Chân Nhân.

- Tên thần khí: Phi Long Bảo Kiếm.

- KN Kèm: Mỗi lần đánh ra KN, có tỷ lệ 20% giúp bản thân nhận HQ "Long Nguyên", giúp bản thân trong 5s tiếp theo, mỗi giây hồi 3% HP.

• Quan Thánh Đế.

- Tên thần khí: Cuồng Long Ẩm Huyết Đao.

- KN Kèm: Khi bạo thêm cho mục tiêu 1 tầng trạng thái Mất Máu, mỗi cách 2s gây ST bằng 10% Công, duy trì 10s, được cộng dồn 5 tầng.

• Kim Ô.

- Tên thần khí: Liệt Hỏa Vũ Quan.

- KN Kèm: Mỗi lần công thường có tỷ lệ 15% kích hoạt liên tỏa công, ST nhảy đến thêm 2 mục tiêu, mỗi lần nhảy ST giảm 25%. Chú ý: Cùng 1 mục tiêu không chịu trùng ST nhảy.

• Mạnh Bà.

- Tên thần khí: Dẫn Hồn Đăng.

- KN Kèm: Trong chiến đấu, trừ bản thân chỉ cần 1 đồng đội còn sống, thì công bản thần 3%. Chú ý: Vật triệu hồi cũng được tính.

• Văn Khúc Tinh.

- Tên thần khí: Liễu Tuyền Bút.

- KN Kèm: Trong chiến đấu, khi bản thân còn sống, mục tiêu phe ta đánh ra Tất Sát, có tỷ lệ 20% được nhận HQ hồi lưu, trả 20 điểm nộ kích hoạt cách mỗi 10s.

• Thiết Phiến Công Chúa.

- Tên thần khí: Hồng Trang Phiến.

- KN Kèm: Trong chiến đấu, chỉ cần bản thân còn sống, thì khi mỗi mục tiêu địch tử vong, toàn bộ phe ta nhận 4% tăng công, 4% giảm sát thương tăng tối đa được cộng dồn 4 tầng. Chú ý: Diệt vật triệu hồi cũng được tính, khi chiến đấu nhiều đợt, mỗi đợt đều sẽ reset HQ này.

• Thần Tài Gia.

- Tên thần khí: Đông Hoàng Chung.

- KN Kèm: Toàn bộ phe ta tăng 2% công, HQ vầng sáng.

• Đại Ti Mệnh.

- Tên thần khí: Sát Tra Quyền Trục.

- KN Kèm: Nếu có 1 mục tiêu bất kỳ (bao gồm cả vật triệu hồi) tử vong, thu về hồn phách, tăng toàn bộ phe ta 6% tốc độ nhận nộ. Tối đa cộng dồn 5 tầng, duy trì đến khi chiến đấu kết thúc. Chú ý: Khi chiến đấu nhiều đợt, mỗi đợt chiến đấu sẽ không reset HQ này.

• Diêm La Vương.

- Tên thần khí: Địa Phủ Ngọc Ti.

- KN Kèm: Mỗi cách 18s, xung quanh Diêm Vương tự động sinh ra 1 oán quỷ, tối đa 2 oán quỷ.

♦ Huyền

• Thiên Bồng Nguyên Soái.

- Tên thần khí: Cửu Xỉ Đinh Ba.

- KN Kèm: Mỗi khi tích lũy chịu ST bằng 20% HP tối đa bản thân, tự động đánh ra một đợt đấu khí về phía trước, gây cho mục tiêu chính xác 130% ST phép, ngẫu nhiên xóa của mục tiêu 1 HQ tăng ích.

• Dao Cơ.

- Tên thần khí: Lạc Thủy Hoàn Phiến.

- KN Kèm: Đội có người đánh ra tất sát, Dao Cơ sẽ thả ra Thủy Lưu Đạn xạ kích 3 địch gần nhất, gây 240% sát thương và ngẫu nhiên 2 trạng thái có lợi. Sau khi kích hoạt Thủy Lưu trong 15s không thể kích hoạt lại, đồng thời thêm cho địch trạng thái Nhược Thủy, chịu ST tăng 50%, né giảm 80%, duy trì 4s.

• Hằng Nga.

- Tên thần khí: Quảng Hàn Nguyệt Luân.

- KN Kèm: Hằng Nga sau mỗi 3 lần đánh ra KN, lần sau khi đánh ra đồng thời thả ra Ngọc Thố. Ngọc Thố ngẫu nhiên nhảy về phía một mục tiêu phe ta, xóa trạng thái dị thường mục tiêu này. Chú ý: Sẽ không chọn vật triệu hồi

• Huyền Nữ.

- Tên thần khí: Linh Bảo Liên Đài.

- KN Kèm: Khi chịu khống chế vẫn được đánh ra KN tất sát và sau khi đánh ra, giải khống chế cho bản thân, đồng thời dưới trạng thái Liệt Hỏa Phượng Hoàng ST bản thân gây ra tăng 10%, HQ trị liệu tăng 10%.

• Chức Nữ.

- Tên thần khí: Thải Liên Bảo Trản.

- KN Kèm: Trong chiến đấu, mỗi 5s nhận 25 điểm nộ. Khi nộ đạt 90 điểm, giải khống chế bản thân và miễn khống trong 4s. Giải khống - miễn khống kích hoạt cách mỗi 8s. Khi kích hoạt HQ Nồng Tình giúp ST toàn thể phe ta gây ra tăng 25%, duy trì 6s.

• Ngưu Lang.

- Tên thần khí: Tình Ti Sáo Trúc.

- KN Kèm: Mỗi lần bạo bản thân nhận cương thuẫn, trong 4s hút ST bằng 11% HP tối đa bản thân. Kích hoạt cương thuẫn có thời gian cách 6s. Thời gian duy trì cương thuẫn, bản thân nhận HQ miễn khống.

• Tiểu Long Nữ.

- Tên thần khí: Long Lân Song Nhận.

- KN Kèm: Khi khai chiến, nhận 2 tầng HQ "Long Lân" mỗi tầng giúp công bản thân tăng 4%, giảm ST tăng 4%.

• Tử Hà Tiên Tử.

- Tên thần khí: Tử Thanh Bảo Kiếm.

- KN Kèm: Trong chiến đấu, né tăng 10%, công tốc tăng 10%.

Đăng Ký
Hoặc đăng nhập bằng
Tôi đã đọc và đồng ý với điểu khoản sử dụng